Có 1 kết quả:
僚朋 liêu bằng
Từ điển trích dẫn
1. Đồng liêu (cùng làm việc với nhau). § Cũng nói là “bằng liêu” 朋僚.
2. Bạn bè, bằng hữu.
2. Bạn bè, bằng hữu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn bè cùng làm quan chung với nhau. Văn tế Vũ Tỉnh và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Bóng tinh trung thấp thoát dưới đèn, phong nghi cũ ké liều bằng sái lệ «.
Bình luận 0